chit /tʃit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đứa bé, đứa trẻ, trẻ con
người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ
'expamle'>a chit of a girl
con ranh con, con oắt con
danh từ
mầm, manh nha
danh từ
→ (chitty)/'tʃiti/
giấy phép
giấy chứng nhận, chứng chỉ
phiếu thanh toán
giấy biên nhận, giấy biên lai
thư ngắn
farewell chit
(quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép
Các câu ví dụ:
1. Saigon's gentlemen: The man of love letters Rolling back the years: Old Hanoi by bicycle The ao dai with the waspy waist (ao dai chit eo) was popular in the south of Vietnam in the 60s and 70s.
Xem tất cả câu ví dụ về chit /tʃit/