award /ə'wɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
ngoại động từ
tặng, tặng thưởng, trao tặng
to award somebody a gold medal → tặng ai huy chương vàng
quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)
Các câu ví dụ:
1. It is part of the Dot Property award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.
Nghĩa của câu:Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.
2. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury Spa awards, a prestigious award in the spa industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.
Nghĩa của câu:Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.
3. In 2015, HARNN Heritage Spa won the "World's Best New Hotel Spa" award for its luxurious design and excellent services.
Nghĩa của câu:Năm 2015, HARNN Heritage Spa đã giành được giải thưởng "Spa Khách sạn Mới Tốt nhất Thế giới" nhờ thiết kế sang trọng và dịch vụ hoàn hảo.
4. Remote 'mud' house claims architecture award Quirky design bathes Hanoi box house in light Cubism shines light on pottery studio Vietnamese architect Vo Trong Nghia has been named 2016 Prince Claus Laureate together with four other artists.
5. Khanh is the first Vietnamese to win the award, established in 2007 to honor Asian scientists and engineers in the fields of education and employment.
Xem tất cả câu ví dụ về award /ə'wɔ:d/