ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parking


parking /'pɑ:kiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đỗ xe
no parking here! → cấm đỗ xe ở đây!

Các câu ví dụ:

1. The first floor consists of a parking lot and entertainment area.

Nghĩa của câu:

Tầng 1 gồm sân để xe và khu vui chơi giải trí.


2. If the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.

Nghĩa của câu:

Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.


3. Local airports are currently charging VND15,000 (65 cents) parking fee for the first 60 minutes, and VND5,000 ($0.

Nghĩa của câu:

Các sân bay địa phương hiện đang thu phí đậu xe 15.000 đồng (65 xu) cho 60 phút đầu tiên và 5.000 đồng (0 đô la).


4. On Tuesday, April 28, locals could not find a parking spot on Ly Thai To Street, where a barbershop was packed with customers.


5. Footbridges and underpasses were suggested to connect the airport's domestic terminal to the TCP parking lot situated opposite.


Xem tất cả câu ví dụ về parking /'pɑ:kiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…