Câu ví dụ:
On Tuesday, April 28, locals could not find a parking spot on Ly Thai To Street, where a barbershop was packed with customers.
Nghĩa của câu:barbers
Ý nghĩa
@barber /'bɑ:bə/
* danh từ
- thợ cạo, thợ cắt tóc
!every barber knows that
- bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)