Câu ví dụ:
Local airports are currently charging VND15,000 (65 cents) parking fee for the first 60 minutes, and VND5,000 ($0.
Nghĩa của câu:Các sân bay địa phương hiện đang thu phí đậu xe 15.000 đồng (65 xu) cho 60 phút đầu tiên và 5.000 đồng (0 đô la).
parking
Ý nghĩa
@parking /'pɑ:kiɳ/
* danh từ
- sự đỗ xe
=no parking here!+ cấm đỗ xe ở đây!@park /pɑ:k/
* danh từ
- vườn hoa, công viên
- bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)
- bâi (để xe, để pháo...)
* ngoại động từ
- khoanh vùng thành công viên
- (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi
- đỗ (xe...) ở bãi