ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Share

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Share


Share

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Cổ phiếu.
+ Xem EQUITIES.

Các câu ví dụ:

1. said it pledged to Share at least 80 million U.

Nghĩa của câu:

cho biết họ cam kết chia sẻ ít nhất 80 triệu U.


2. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that Share many of the same aspirational qualities.

Nghĩa của câu:

Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.


3. NICE currently holds a 30-percent market Share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.

Nghĩa của câu:

NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.


4. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market Share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


5. China’s Vivo also grabbed a market Share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.

Nghĩa của câu:

Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.


Xem tất cả câu ví dụ về Share

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…