Câu ví dụ:
China’s Vivo also grabbed a market share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.
Nghĩa của câu:Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.
grabbed
Ý nghĩa
@grab /græb/
* danh từ
- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
=to make a grab at something+ chộp lấy cái gì
- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
=a polic of grab+ chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
* động từ
- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
- tước đoạt