ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grab

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grab


grab /græb/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something → chộp lấy cái gì
  sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a polic of grab → chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
  (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
  (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)

động từ


  chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
  tước đoạt

Các câu ví dụ:

1. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


2. Ride-hailing firm grab has failed to meet the Vietnam Competition Authority (VCA)'s deadline to submit documents regarding its deal to acquire rival Uber’s Southeast Asian operations, according to a representative of the VCA.

Nghĩa của câu:

Theo đại diện Cục Quản lý Cạnh tranh Việt Nam (VCA), hãng gọi xe Grab đã không đáp ứng được thời hạn nộp hồ sơ liên quan đến thương vụ mua lại hoạt động của đối thủ Uber tại Đông Nam Á.


3. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber Technologies’ regional business.

Nghĩa của câu:

Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.


4. Hieu as a motorbike taxi driver for ride-hailing firm grab, and his eight-month-old son on a Saigon's street.


5. Since Uber left Vietnam in 2018, the ride-hailing market has seen new players enter, but grab remains the dominant player with a 73% market share, according to U.


Xem tất cả câu ví dụ về grab /græb/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…