ex. Game, Music, Video, Photography

Since Uber left Vietnam in 2018, the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73% market share, according to U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hailing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Since Uber left Vietnam in 2018, the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73% market share, according to U.

Nghĩa của câu:

hailing


Ý nghĩa

@hail /heil/
* danh từ
- mưa đá
- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
=a hail of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập
=a hail of bullets+ một trận mưa đạn
* nội động từ
- mưa đá
=it hails+ trời mưa đá
- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
* ngoại động từ
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
=to hail down blows on someone+ đấm ai túi bụi
=to hail curses on someone+ chửi ai như tát nước vào mặt
* danh từ
- lời chào
- lời gọi, lời réo
=within hail+ gần gọi nghe thấy được
=out of hail+ ở xa gọi không nghe thấy được
* ngoại động từ
- chào
- hoan hô, hoan nghênh
=the crowd hailed the combatants of the liberation forces+ quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
- gọi, réo, hò (đò...)
* nội động từ ((thường) + from)
- tới (từ đâu)
=a ship hailing drom Shanghai+ một chuyến tàu từ Thượng-hải tới
* thán từ
- chào!

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…