ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Share

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. said it pledged to Share at least 80 million U.

Nghĩa của câu:

cho biết họ cam kết chia sẻ ít nhất 80 triệu U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that Share many of the same aspirational qualities.

Nghĩa của câu:

Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. NICE currently holds a 30-percent market Share in VAN (value-added network) credit card market in South Korea and it is hoping to expand its presence in foreign markets.

Nghĩa của câu:

NICE hiện chiếm 30% thị phần trong thị trường thẻ tín dụng VAN (mạng giá trị gia tăng) ở Hàn Quốc và nó đang hy vọng mở rộng sự hiện diện của mình ở thị trường nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market Share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. China’s Vivo also grabbed a market Share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.

Nghĩa của câu:

Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Unilever Shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per Share offer price, with the news lifting Shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Share plunge encouraged Kraft to make an approach, another source familiar with the matter said, asking not to be named because the matter is confidential.

Nghĩa của câu:

Một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, sự sụt giảm của cổ phiếu đã khuyến khích Kraft thực hiện một cách tiếp cận, một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, yêu cầu giấu tên vì vấn đề là bí mật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair Share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large Share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Hanoi had mobilized nearly 100 medical officers at Noi Bai International Airport to Share the workload, dividing them into teams for help in taking samples (swabs from the nose and back of the throat) from arriving passengers and crew.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…