pepper /'pepə'ri:nou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hạt tiêu, hồ tiêu
white pepper → hạt tiêu trắng
black pepper → hạt tiêu đen
cayenne pepper → ớt cayen
(nghĩa bóng) điều chua cay
ngoại động từ
rắc tiêu vào, cho tiêu vào
rải lên, rắc lên, ném lên
to pepper something with sand → rải cát lên vật gì
bắn như mưa vào
to peppern something with missiles → bắn tên lửa như mưa vào cái gì
(nghĩa bóng) hỏi dồn
to pepper someone with questions → hỏi dồn ai
trừng phạt nghiêm khắc
Các câu ví dụ:
1. 1 ppm) according to the Vietnam pepper Association (VPA).
Nghĩa của câu:1 ppm) theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (VPA).
2. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.
Nghĩa của câu:Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.
3. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.
Nghĩa của câu:EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.
4. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
5. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.
Nghĩa của câu:Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.
Xem tất cả câu ví dụ về pepper /'pepə'ri:nou/