Câu ví dụ:
Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.
Nghĩa của câu:Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.
substances
Ý nghĩa
@substance /'sʌbstəns/
* danh từ
- chất, vật chất
- thực chất, căn bản, bản chất
=the substance of religion+ thực chất của tôn giáo
=I agree with you in substance+ tôi đồng ý với anh về căn bản
- nội dung, đại ý
=the substance is good+ nội dung thì tốt
- tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị
=an argument of little substance+ một lý lẽ không chắc
- của cải; tài sản
=a man of substance+ người có của
=to waste one's substance+ phung phí tiền của
- (triết học) thực thể
!to throw away the substance for the shadow
- thả mồi bắt bóng