pig /pig/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợn heo
thịt lợn; thịt lợn sữa
roast pig → thịt lợn quay
(thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
thoi kim loại (chủ yếu là gang)
khoanh cam
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
to buy a pig in a poke
mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
làm ăn thất bại
to make a pig of oneself
ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
pigs might fly
biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
please the pigs
(đùa cợt) lạy trời, lạy chúa tôi!
ngoại động từ
đẻ (lợn)
nội động từ
đẻ con (lợn)
ở bẩn lúc nhúc như lợn
to pig it
ở bẩn lúc nhúc như lợn
Các câu ví dụ:
1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
2. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.
3. The traditional yet controversial pig slaughtering festival returned to Nem Thuong Village in the northern province of Bac Ninh on Wednesday.
4. Some festivals still feature violent rituals involving pig slaughter and bullfighting, and that will have to stop, the ministry said in a new statement.
5. Sometimes involving the brutal killing of animals in public, like the pig slaughter festival in Bac Ninh province.
Xem tất cả câu ví dụ về pig /pig/