disturb /dis'tə:b/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
@disturb
làm nhiễu loạn
Các câu ví dụ:
1. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
2. "Cooking with firewood makes the food much better, but I don't want the smoke to disturb the neighbors," said Linh in Phu Nhuan district.
Xem tất cả câu ví dụ về disturb /dis'tə:b/