Câu ví dụ:
The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.
Nghĩa của câu:Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.
Data
Ý nghĩa
@Data
- (Econ) Số liệu, dữ liệu.
+ Các quan sát về độ lớn của các hiện tượng kinh tế như THU NHẬP QUỐC DÂN, THẤT NGHIỆP, MỨC GIÁ BÁN LẺ…