two /tu:/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hai, đôi
he is two → nó lên hai
danh từ
số hai
đôi, cặp
in twos; two and two; two by two → từng đôi một, từng cặp một
one or two → một vài
quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...)
in two twos
trong nháy mắt, chỉ trong một loáng
to put two and two together
(xem) put
@two
hai (2); một cặp, một đôi
Các câu ví dụ:
1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.
Nghĩa của câu:Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.
2. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
3. Aside from Vietnam’s two deltas, the U.
Nghĩa của câu:Ngoài hai châu thổ của Việt Nam, Hoa Kỳ.
4. One of the two Christmas trees in the alter area, on the chancel.
Nghĩa của câu:Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.
5. two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.
Nghĩa của câu:Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.
Xem tất cả câu ví dụ về two /tu:/