ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ america

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng america


america

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (địa lý) châu Mỹ
  như United States of America

Các câu ví dụ:

1. 's first Covid-19 vaccine batch of 25 million doses, 19 million would be shared through Covax to certain countries and entities in South and Central america, Asia and Africa.

Nghĩa của câu:

Lô vắc xin Covid-19 đầu tiên gồm 25 triệu liều, 19 triệu liều sẽ được chia sẻ thông qua Covax cho một số quốc gia và thực thể ở Nam và Trung Mỹ, châu Á và châu Phi.


2. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin america.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.


3. Photo by AFP/Robyn Beck "This is america," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.


4. Take the fight abroad Italy's mafias have business ties everywhere there is a strong expat presence -- from European countries to North and South america and Australia.

Nghĩa của câu:

Tham gia chiến đấu ở nước ngoài Các mafias của Ý có quan hệ kinh doanh ở mọi nơi có sự hiện diện mạnh mẽ của người nước ngoài - từ các nước châu Âu đến Bắc và Nam Mỹ và Úc.


5. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof america still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


Xem tất cả câu ví dụ về america

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…