ton /tʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tấn
long ton; gross ton → tấn Anh (1016 kg)
metric ton → tấn (1000 kg)
short ton; net ton → tấn Mỹ (907, 2 kg)
ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3)
ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3)
(thông tục) rất nhiều
tons of people → rất nhiều người
I have asked him tons of times → tôi đã hỏi nó rất nhiều lần
(nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəpbɔiz]
danh từ
(từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl]
tính từ
(âm nhạc) (thuộc) âm
Các câu ví dụ:
1. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.
Nghĩa của câu:Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.
2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
3. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.
Nghĩa của câu:8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.
4. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
5. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.
Nghĩa của câu:EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.
Xem tất cả câu ví dụ về ton /tʌn/