ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ tons

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 77 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.

Nghĩa của câu:

Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.

Nghĩa của câu:

8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual export.

Nghĩa của câu:

EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "My brother's family planted eight kilograms of rice seeds, producing two tons of rice plants," she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết: “Gia đình anh trai tôi trồng 8 kg lúa giống, sản xuất 2 tấn lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.

Nghĩa của câu:

Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…