ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ yellow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng yellow


yellow /'jelou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vàng
to grow (turn, get, become) yellow → vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
  ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
to cast a yellow look at → nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
  (thông tục) nhút nhát, nhát gan
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí)

danh từ


  màu vàng
  bướm vàng
  (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
  (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan
  (số nhiều) (y học) bệnh vàng da

động từ


  vàng ra, hoá vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng

Các câu ví dụ:

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.


2. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers Vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da Lat Travel with your teddy bear in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.


3. Sugarcane, after being cut, has an inert yellow and hollow root, indicating it has been invaded by sugarcane borer.

Nghĩa của câu:

Cây mía sau khi chặt có màu vàng trơ gốc, rỗng ruột chứng tỏ đã bị sâu đục thân mía xâm nhập.


4. In October 2017, the European Commission (EC) applied a "yellow card" warning on seafood from Vietnam after a number of Vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.


5. The EC had initially said it would remove the yellow card last June, and later said it would consider doing so in January this year.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, EC cho biết họ sẽ gỡ thẻ vàng vào tháng 6 năm ngoái, và sau đó cho biết họ sẽ xem xét làm như vậy vào tháng 1 năm nay.


Xem tất cả câu ví dụ về yellow /'jelou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…