ex. Game, Music, Video, Photography

Sugarcane, after being cut, has an inert yellow and hollow root, indicating it has been invaded by sugarcane borer.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ borer. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sugarcane, after being cut, has an inert yellow and hollow root, indicating it has been invaded by sugarcane borer.

Nghĩa của câu:

Cây mía sau khi chặt có màu vàng trơ gốc, rỗng ruột chứng tỏ đã bị sâu đục thân mía xâm nhập.

borer


Ý nghĩa

@borer /'bɔ:rə/
* danh từ
- người khoan, người đào
- cái khoan, máy khoan
- (động vật học) sâu bore

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…