ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bore

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bore


bore /bɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lỗ khoan (dò mạch mỏ)
  nòng (súng); cỡ nòng (súng)

động từ


  khoan đào, xoi
to bore a tunnel through the mountain → đào một đường hầm qua núi
  lách qua
to bore through the crowd → lách qua đám đông
  chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)
  thò cổ ra (ngựa)

danh từ


  việc chán ngắt, việc buồn tẻ
  điều buồn bực
  người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn

ngoại động từ


  làm buồn
to be bored to death → buồn đến chết mất
  làm rầy, làm phiền, quấy rầy

danh từ


  nước triều lớn (ở cửa sông)
* thời quá khứ của bear

@bore
  lỗ hổng

Các câu ví dụ:

1. The request was made because the name and logo of the story bore a marked resemblance to that of the tech giant.


2. 2 aftershock on Sunday afternoon sent people rushing into the street in Port-de-Paix, the coastal town that bore the brunt of Saturday’s earthquake.


Xem tất cả câu ví dụ về bore /bɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…