borer /'bɔ:rə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người khoan, người đào
cái khoan, máy khoan
(động vật học) sâu bore
Các câu ví dụ:
1. Sugarcane, after being cut, has an inert yellow and hollow root, indicating it has been invaded by sugarcane borer.
Nghĩa của câu:Cây mía sau khi chặt có màu vàng trơ gốc, rỗng ruột chứng tỏ đã bị sâu đục thân mía xâm nhập.
Xem tất cả câu ví dụ về borer /'bɔ:rə/