yell /jel/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kêu la, sự la hét
tiếng la hét, tiếng thét lác; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng la hò động viên (trong những cuộc thi đấu thể thao...)
động từ
kêu la, la hét, thét lác
to yell with pain → kêu la vì đau đớn
to yell with laughter → cười rầm lên
to yell out abuses → chửi mắng om sòm
Các câu ví dụ:
1. yelling, beatings, abandonment, etc.
Nghĩa của câu:La mắng, đánh đập, bỏ rơi, v.v.
2. The moment I start to go for a toe, my brother seizes the whole the bowl, yelling: “But I like all the toes!” running away laughing with his bowl of golden, victorious chicken feet.
Xem tất cả câu ví dụ về yell /jel/