skeleton /'skelitn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bộ xương
bộ khung, bộ gọng
nhân, lõi, khung; nòng cốt
dàn bài, sườn (bài)
người gầy da bọc xương
skeleton at the feast
điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
skeleton in the cupboard; family skeleton
việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
@skeleton
bộ khung; bộ xương
s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình
Các câu ví dụ:
1. Its main products include all kinds of semi-trailers (skeleton, gooseneck, flatbed.
2. The skeleton is a rare find.
3. Schroeder was especially pleased at the recovery of the petrous bones -- located behind the ear -- that tend to preserve DNA better than other parts of the skeleton or teeth.
Xem tất cả câu ví dụ về skeleton /'skelitn/