deal /di:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gỗ tùng, gỗ thông
tấm ván cây
số lượng
a great deal of → rất nhiều
a good deal of money → khá nhiều tiền
a good deal better → tố hơn nhiều
sự chia bài, lượt chia bài, ván bài
it's your deal → đến lượt anh chia
(thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương
to do (make) a deal with somebody → giao dịch mua bán với ai
cách đối xử; sự đối đãi
a square deal → cách đối xử thẳng thắn
'expamle'>New Deal
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru dơ ven năm 1932)
ngoại động từ
((thường) → out) phân phát, phân phối
to deal out gifts → phân phát quà tặng
chia (bài)
ban cho
to deal someone happiness → ban cho ai hạnh phúc
giáng cho, nện cho (một cú đòn...)
'expamle'>to deal a blow at somebody
to deal somebody a blow
giáng cho ai một đòn
nội động từ
giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với
=to refuse to deal with somebody → không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai
(thương nghiệp) giao dịch buôn bán với
(+ in) buôn bán
to deal in rice → buôn gạo
chia bài
giải quyết; đối phó
to deal with a problem → giải quyết một vấn đề
a difficult matter to deal with → một vấn đề khó giải quyết
to deal with an attack → đối phó với một cuộc tấn công
đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử
to deal generously with (by) somebody → đối xử rộng rãi với ai
to deal cruelly with (by) somebody → đối xử tàn ác với ai
Các câu ví dụ:
1. Venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.
Nghĩa của câu:Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.
2. “The Iran deal is defective at its core.
Nghĩa của câu:“Thỏa thuận Iran có khiếm khuyết ở cốt lõi của nó.
3. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.
Nghĩa của câu:Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.
4. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.
5. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
Xem tất cả câu ví dụ về deal /di:l/