Câu ví dụ:
“The Iran deal is defective at its core.
Nghĩa của câu:“Thỏa thuận Iran có khiếm khuyết ở cốt lõi của nó.
defective
Ý nghĩa
@defective /di'fektiv/
* tính từ
- có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không hoàn toàn
=a defective memory+ trí nhớ kém
- (ngôn ngữ học) khuyết điểm
=a defective verb+ động từ khuyết thiếu
* danh từ
- người có tật
=a mental defective+ người kém thông minh
- (ngôn ngữ học) động từ khuyết thiếu
@defective
- khuyết
- faction d.(thống kê) tỷ số chế phẩm