ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ expert

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng expert


expert /'ekspə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (+ at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện
to be expert at (in) something → thành thạo (tinh thông) về cái gì
  của nhà chuyên môn; về mặt chuyên môn
an expert opinion → ý kiến của nhà chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn
according to expert evidence → theo bằng chứng của nhà chuyên môn đưa ra

danh từ


  nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên
  viên giám định

Các câu ví dụ:

1. "Patient 1110" is a 35-year-old Indian expert who came to work in the northern province of Vinh Phuc.

Nghĩa của câu:

“Bệnh nhân 1110” là một chuyên gia người Ấn Độ, 35 tuổi, đến làm việc tại tỉnh Vĩnh Phúc, miền Bắc Việt Nam.


2. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the market is relatively saturated is a difficult task.

Nghĩa của câu:

Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.


3. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.

Nghĩa của câu:

Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.


4. "Saudis are to be applauded for trying something different -- they were one of the first to try a 'talking cure' for terrorists," John Horgan, another expert at Georgia State University, told AFP.


5. Sharon Lewin, an expert at Australia's Doherty Institute and co-chair of the International AIDS Society's curative research advisory board, told Reuters the London case points to a new avenue for research.


Xem tất cả câu ví dụ về expert /'ekspə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…