Câu ví dụ:
Sharon Lewin, an expert at Australia's Doherty Institute and co-chair of the International aids Society's curative research advisory board, told Reuters the London case points to a new avenue for research.
Nghĩa của câu:aids
Ý nghĩa
@aids
- (viết tắt của Acquired Immune Deficiency Syndrome) bệnh liệt kháng, bệnh aids@Aid
- (Econ) Viện trợ
+ Xem FOREIGN AID.@aid /eid/
* danh từ
- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ
- người giúp đỡ, người phụ tá
- (sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái
- ((thường) số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ
=aids and appliances+ đồ gá lắp, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vật chất
!by (with) the aid of
- nhờ sự giúp đỡ của
!to lend aid to
- (xem) lend
!what's all this aid of?
- tất cả những cái này dùng để làm gì?
@aid
- thêm vào, phụ vào // sự thêm vào, sư phụ vào
- training a. sách giáo khoa
- visual a. đồ dùng giảng dạy