lent /lent/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của lend
danh từ
Lent mùa chay, tuần chay (vào tháng ba)
to keep lent → ăn chay
Các câu ví dụ:
1. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.
Nghĩa của câu:Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.
2. " In a coral reef near the shore, passers-by also lent a hand to collect the trash.
Nghĩa của câu:“Ở rạn san hô gần bờ, người qua đường cũng dắt tay nhau nhặt rác.
Xem tất cả câu ví dụ về lent /lent/