ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amending

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amending


amend /ə'mend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
to amend one's way of living → sửa đổi lối sống
  bồi bổ, cải tạo (đất)
to amend land → bồi bổ đất
  sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
to amend a law → bổ sung một đạo luật

nội động từ


  trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
  (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ

@amend
  (Tech) tu chính (đ)

Các câu ví dụ:

1. China's ruling Communist Party will meet next month to discuss amending the constitution and to talk about the ongoing fight against graft, state media said on Wednesday, ahead of March's expected passing of a new anti-corruption law.

Nghĩa của câu:

Đảng Cộng sản cầm quyền của Trung Quốc sẽ nhóm họp vào tháng tới để thảo luận về việc sửa đổi hiến pháp và nói về cuộc chiến chống tham nhũng đang diễn ra, truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Tư, trước khi tháng 3 dự kiến thông qua luật chống tham nhũng mới.


2. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.


3. It also said that the sharp drop in bond issuance could stem from a new decree amending regulations on corporate bond issuance that took effect on September 1.


Xem tất cả câu ví dụ về amend /ə'mend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…