ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ governments

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng governments


government /'gʌvnmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cai trị, sự thống trị
  chính phủ, nội các
the Government of the Democratic Republic of Vietnam → chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
to form a government → lập chính phủ
  chính quyền
central government → chính quyền trung ương
local government → chính quyền địa phương
  chính thể
democratic government → chính thể dân chủ
monarchic government → chính thể quân chủ
  bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
  sự cai quản
under petticoat government → dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
  sự kiềm chế
government of oneself → sự tự kiềm chế
  (ngôn ngữ học) sự chi phối

Các câu ví dụ:

1. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.


2. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.

Nghĩa của câu:

Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.


3. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.

Nghĩa của câu:

Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.


4. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.


5. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.


Xem tất cả câu ví dụ về government /'gʌvnmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…