Câu ví dụ:
As coffee and milk tea shops spring up in big cities, outnumbering traditional tea shops, it is feared that traditional drinks are slowly losing ground as young people now prefer sweets.
Nghĩa của câu:tea
Ý nghĩa
@tea /ti:/
* danh từ
- cây chè
- chè, trà; nước chè, nước trà
=to drink tea+ uống trà
=weak tea+ trà loãng
=strong tea+ trà đậm
- tiệc trà, bữa trà
!husband's tea
- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
!I don't eat tea
- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
* nội động từ
- uống trà
* ngoại động từ
- mời uống trà