ink /iɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mực (để viết, in)
nước mực (của con mực)
ngoại động từ
đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in)
Các câu ví dụ:
1. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.
Nghĩa của câu:Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.
2. Ajinomoto Group representative inks deal making it the Platinum Sponsor of the 29th SEA Games and the 9th ASEAN Para Games.
Xem tất cả câu ví dụ về ink /iɳk/