ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slow


slow /slou/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chậm, chậm chạp
slow and sure → chậm mà chắc
the clock is five minutes slow → đồng hồ chậm năm phút
to be not slow to defend oneself → không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
to be slow to anger → khó trêu tức (người)
  trì độn, không nhanh trí
to be slow of wit → kém thông minh
  buồn tẻ, kém vui
the entertainment was voted slow → ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
a slow afternoon → một buổi chiều buồn tẻ
  mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
  cháy lom rom
a slow fire → ngọn lửa cháy lom khom
  không nảy
a slow tenniscourt → sân quần vượt không nảy
* phó từ
  chậm, chầm chậm
how slow he climbs → sao hắn trèo chậm thế!

ngoại động từ


  làm chậm lại, làm trì hoãn
to slow down a process → làm chậm lại một quá trình

nội động từ


  đi chậm lại, chạy chậm lại
to slow up to a stop → chạy chậm lại rồi đỗ hẳn

Các câu ví dụ:

1. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.

Nghĩa của câu:

Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.


2. The country faces a shortage in the supply of nursing homes as its population ages, with government support and private sector investment slow to emerge.


3. From sexy, dark slow beats to proper techno, this time he will play an ambient set, let him show you his capabilities.


4. every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.


5. The problem lies in the connection with the southern coastal town of Vietnam - Vung Tau, causing the traffic on international websites to slow down.


Xem tất cả câu ví dụ về slow /slou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…