ex. Game, Music, Video, Photography

The problem lies in the connection with the southern coastal town of Vietnam - Vung Tau, causing the traffic on international websites to slow down.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ connection. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The problem lies in the connection with the southern coastal town of Vietnam - Vung Tau, causing the traffic on international websites to slow down.

Nghĩa của câu:

connection


Ý nghĩa

@connection /kə'nekʃn/
* danh từ
- sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
=to have a connection with+ có quan hệ với
- sự mạch lạc
=there is no connection in his speech+ bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả
- sự giao thiệp, sự kết giao
=to form a connection with someone+ giao thiệp với ai
=to break off a connection+ tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao
- bà con, họ hàng, thân thuộc
=he is a connection of mine+ anh ta là người bà con của tôi
- (tôn giáo) phái, giáo phái
- (thương nghiệp) khách hàng
=shop has a good (wide) connection+ cửa hàng đông khách
- tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác)
=to miss the connection+ nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp
- vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau)
!in that connection
- về điều đó, liên quan đến điều đó
!in connection with
- có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới
- chạy nối tiếp với (tàu xe)

@connection
- (Tech) nối; phép nối, cách nối; đóng mạch; mạch

@connection
- sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông
- affine c. liên thông afin
- bridge c. nối bắc cầu
- delta c. (kỹ thuật) đấu kiểu tam giác
- nonlinear c. (hình học) liên thông không tuyến tính
- non-symmetric(al) c. liên thông không đối xứng
- parallel c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] song song
- projective c. (hình học) liên thông xạ ảnh
- semi-metric c. liên thông nửa mêtric
- semi-symmetric c. liên thông nửa đối xứng
- series c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] nối tiếp
- symmetric(al) c. liên thông đối xứng
- tendem c. (kỹ thuật) nối dọc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…