connection /kə'nekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
to have a connection with → có quan hệ với
sự mạch lạc
there is no connection in his speech → bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả
sự giao thiệp, sự kết giao
to form a connection with someone → giao thiệp với ai
to break off a connection → tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao
bà con, họ hàng, thân thuộc
he is a connection of mine → anh ta là người bà con của tôi
(tôn giáo) phái, giáo phái
(thương nghiệp) khách hàng
shop has a good (wide) connection → cửa hàng đông khách
tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác)
to miss the connection → nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp
vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau)
in that connection
về điều đó, liên quan đến điều đó
in connection with
có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới
chạy nối tiếp với (tàu xe)
@connection
(Tech) nối; phép nối, cách nối; đóng mạch; mạch
@connection
sự nối, sự liên hệ; sơ đồ; tính liên thông
affine c. liên thông afin
bridge c. nối bắc cầu
delta c. (kỹ thuật) đấu kiểu tam giác
nonlinear c. (hình học) liên thông không tuyến tính
non symmetric(al) c. liên thông không đối xứng
parallel c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] song song
projective c. (hình học) liên thông xạ ảnh
semi metric c. liên thông nửa mêtric
semi symmetric c. liên thông nửa đối xứng
series c. (kỹ thuật) [ghép, mắc] nối tiếp
symmetric(al) c. liên thông đối xứng
tendem c. (kỹ thuật) nối dọc
Các câu ví dụ:
1. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
2. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.
Nghĩa của câu:Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.
3. When completed, the My Thuan - Can Tho section will be connected to the North - South Expressway to improve the connection between Ho Chi Minh City and the Mekong Delta, including 13 localities.
4. Maps: With Ta Nang - Phan Dung’s twists and turns, it is recommended to keep at least one physical map of the area in the bag and one offline trekking map in the smart phone, considering the lack of internet connection in the forest.
5. The problem lies in the connection with the southern coastal town of Vietnam - Vung Tau, causing the traffic on international websites to slow down.
Xem tất cả câu ví dụ về connection /kə'nekʃn/