south /sauθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hướng nam, phương nam, phía nam
miền nam
gió nam
tính từ
nam
South Vietnam → miền Nam Việt nam
south wind → gió nam
* phó từ
về hướng nam; ở phía nam
to go south → đi về hướng nam
this house faces south → nhà này quay về hướng nam
nội động từ
đi về hướng nam
đi qua đường kinh (kinh tuyến) (mặt trăng...)
@south
(thiên văn) phương nam
Các câu ví dụ:
1. A court in south Korea has sentenced a man in his 80s to 25 years in prison for stabbing his Vietnamese daughter-in-law to death in June.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Hàn Quốc đã tuyên phạt một người đàn ông ngoài 80 tuổi 25 năm tù vì đâm chết con dâu Việt Nam vào tháng 6.
2. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn south American country in "selective default".
Nghĩa của câu:Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".
3. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but south Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.
Nghĩa của câu:Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.
4. A south Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the south Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, south Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.
Nghĩa của câu:Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.
5. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, south Korea's Yonhap news agency reported.
Nghĩa của câu:Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.
Xem tất cả câu ví dụ về south /sauθ/