Câu ví dụ:
every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.
Nghĩa của câu:brunch
Ý nghĩa
@brunch /brʌntʃ/
* danh từ
- (từ lóng) bữa nửa buổi (bữa sáng và bữa ăn trưa gộp làm một)
every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.
Nghĩa của câu:
@brunch /brʌntʃ/
* danh từ
- (từ lóng) bữa nửa buổi (bữa sáng và bữa ăn trưa gộp làm một)