arrange /ə'reindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
arrange in alphabetical order → sắp xếp theo thứ tự abc
to arrange a room → sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair → chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp; chuẩn bị
to arrange a meeting → thu xếp cuộc gặp gỡ
to arrange a marriage → thu xếp việc cưới xin
dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
cải biên, soạn lại
to arrange a piece of music → cải biên một bản nhạc
to arrange a play for broadcasting → soạn lại một vở kịch để phát thanh
(toán học) chỉnh hợp
(kỹ thuật) lắp ráp
(quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề
nội động từ
thu xếp; chuẩn bị
to arrange to come early → thu xếp để đến sớm
dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
to arrange with somebody about something → dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
@arrange
sắp xếp
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.
2. The Vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.
Nghĩa của câu:Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.
Xem tất cả câu ví dụ về arrange /ə'reindʤ/