ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ arranged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng arranged


arrange /ə'reindʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
arrange in alphabetical order → sắp xếp theo thứ tự abc
to arrange a room → sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair → chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
  thu xếp; chuẩn bị
to arrange a meeting → thu xếp cuộc gặp gỡ
to arrange a marriage → thu xếp việc cưới xin
  dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
  cải biên, soạn lại
to arrange a piece of music → cải biên một bản nhạc
to arrange a play for broadcasting → soạn lại một vở kịch để phát thanh
  (toán học) chỉnh hợp
  (kỹ thuật) lắp ráp
  (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề

nội động từ


  thu xếp; chuẩn bị
to arrange to come early → thu xếp để đến sớm
  dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
to arrange with somebody about something → dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
  (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề

@arrange
  sắp xếp

Các câu ví dụ:

1. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


2. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.


3. The air bricks on the louver system are made of aluminum and arranged in irregular patterns that facilitates ventilation and lets light in without the heat.

Nghĩa của câu:

Các viên gạch không khí trên hệ thống cửa gió được làm bằng nhôm và được sắp xếp theo các mô hình không đều nhau, tạo điều kiện thông gió và cho ánh sáng vào mà không bị nóng.


4. every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.


5. Officials at the time said the visit had been arranged because the Dalai Lama was "an internationally respected religious and cultural leader".


Xem tất cả câu ví dụ về arrange /ə'reindʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…