Câu ví dụ:
The air bricks on the louver system are made of aluminum and arranged in irregular patterns that facilitates ventilation and lets light in without the heat.
Nghĩa của câu:Các viên gạch không khí trên hệ thống cửa gió được làm bằng nhôm và được sắp xếp theo các mô hình không đều nhau, tạo điều kiện thông gió và cho ánh sáng vào mà không bị nóng.
that
Ý nghĩa
@that /ðæt/
* tính từ chỉ định, số nhiều those
- ấy, đó, kia
=that man+ người ấy
=in those days+ trong thời kỳ đó
=those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ
* đại từ chỉ định, số nhiều those
- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
=what is that?+ cái gì đó?
=who is that?+ ai đó?
=after that+ sau đó
=before that+ trước đó
=that is+ nghĩa là, tức là
=will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
=that's right+ phải đó
=that's it+ tốt lắm
=what that?+ sao vậy?, sao thế?
=and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- cái kia, người kia
=to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia
- cái, cái mà, cái như thế
=a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây
!at that
- (xem) at
* đại từ quan hệ
- người mà, cái mà, mà
=he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
=this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại
=he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão
=the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát
* phó từ
- như thế, đến thế, thế
=I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế
=that far+ xa đến thế
- như thế này
=the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này
-(thân mật) đến nỗi
=I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được
* liên từ
- rằng, là
=there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
- để, để mà
=light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
- đến nỗi
=the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
- giá mà
=oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
!in that
- bởi vì
!it is that
- là vì