ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ regular

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng regular


regular /'rəgjulə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đều đều, không thay đổi; thường lệ
regular pulse → mạch đập đều đều
a regular day for payment → ngày trả lương theo thường lệ
a regular customer → khách hàng thường xuyên
  cân đối, đều, đều đặn
regular features → những nét cân đối đều đặn
regular polygone → (toán học) đa giác đều
  trong biên chế
a regular official → nhân viên trong biên chế
a regular doctor → bác sĩ đã được công nhận chính thức
  chuyên nghiệp
to have no regular profession → không có nghề chuyên nghiệp
  chính quy
regular function → (toán học) hàm chính quy
regular army → quân chính quy
  hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc
a regular verb → động từ quy tắc
  quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc
to lead a regular life → sống quy củ
regular people → những người sống theo đúng giờ giấc
  (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa
a regular guy (fellow) → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được)
  (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo

danh từ


  quân chính quy
  (thông tục) khách hàng quen
  (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

@regular
  đều; chính quy, thường

Các câu ví dụ:

1. The HCMC Transport Department has approved that the Saigon Waterbus operator cuts the number of trips to 12 a day from the regular 20-30.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải TP.HCM đã chấp thuận việc điều hành Saigon Waterbus cắt giảm số chuyến xuống còn 12 chuyến / ngày từ ngày 20 đến 30 bình thường.


2. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).

Nghĩa của câu:

Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).


3. But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.

Nghĩa của câu:

Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.


4. "At that time, the three-chambered ants will crawl everywhere and sometimes bite us, especially the three-chambered ants," said Dinh Thi Dieu, a regular reaper.


5. Currently, Vietnam Air Services Company (VASCO), a subsidiary of Vietnam Airlines, is the only airline operating regular flights to the islands from Ho Chi Minh City and the southern city of Can Tho using the ATR 72 short-haul aircraft.


Xem tất cả câu ví dụ về regular /'rəgjulə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…