Câu ví dụ:
Currently, Vietnam Air Services Company (VASCO), a subsidiary of Vietnam Airlines, is the only airline operating regular flights to the islands from Ho Chi Minh City and the southern city of Can Tho using the ATR 72 short-haul aircraft.
Nghĩa của câu:islands
Ý nghĩa
@island /'ailənd/
* danh từ
- hòn đảo
- (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
- (giải phẫu) đảo
* ngoại động từ
- biến thành hòn đảo
- làm thành những hòn đảo ở
=a plain islanded with green bamboo grove+ một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
- đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)