ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ raft

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng raft


raft /rɑ:ft/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
  đám đông
  (từ lóng) tình trạng có nhiều vợ

danh từ


  bè (gỗ, nứa...); mảng
  đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi

ngoại động từ


  thả bè (gỗ, nứa...)
to raft timber → thả bè gỗ
  chở (vật gì) trên bè (mảng)
  sang (sông) trên bè (mảng)
  kết thành bè (mảng)

nội động từ


  đi bè, đi mảng
  lái bè; lái mảng

Các câu ví dụ:

1. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.


2. Another must-try activity when visiting Ban Gioc Falls is renting a raft and cruising alongside the larger waterfall.


3. 2) per person, the raft brings one closer to the foot of the waterfall for a wholesome experience.


4. The planned midnight-curfew lift is the latest move in a raft of actions the capital is taking to boost tourism.


Xem tất cả câu ví dụ về raft /rɑ:ft/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…