ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ islands

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng islands


island /'ailənd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hòn đảo
  (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
  (giải phẫu) đảo

ngoại động từ


  biến thành hòn đảo
  làm thành những hòn đảo ở
a plain islanded with green bamboo grove → một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
  đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)

Các câu ví dụ:

1. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.


2. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.


3. Vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured Vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel islands, in the country’s northeast waters at 8 a.

Nghĩa của câu:

Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.


4. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.


5. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.

Nghĩa của câu:

“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.


Xem tất cả câu ví dụ về island /'ailənd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…