brick /brik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gạch
to make (burn) bricks → nung gạch
bánh, thỏi, cục (xà phòng, chè...)
(từ lóng) người chính trực, người trung hậu
(từ lóng) người rộng lượng, người hào hiệp
'expamle'>to drop a brick
(từ lóng) hớ, phạm sai lầm
to have a brick in one's hat
(từ lóng) say rượu
like a hundred of bricks
(thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được
to make bricks without straw
(xem) straw
tính từ
bằng gạch
=a brick wall → bức tường gạch
ngoại động từ
(+ up) xây gạch bít đi
to brick up a window → xây gạch bít cửa sổ
Các câu ví dụ:
1. The most notable aspect of the house is that in a relatively narrow space, a system of louvers and irregular brick placements arches down gracefully, setting it apart from all other houses on the street.
Nghĩa của câu:Điểm đáng chú ý nhất của ngôi nhà là trong một không gian tương đối hẹp, hệ thống cửa gió và các vị trí gạch không đều cong xuống một cách duyên dáng, khiến nó trở nên khác biệt với tất cả những ngôi nhà khác trên phố.
2. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.
Nghĩa của câu:Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.
3. A house sheltered by a perforated cube of clay bricks in the central province of Quang Ngai has claimed the Wienerberger Brick Award 2018 in the Austrian capital of Vienna.
4. , an architecture firm based in Ho Chi Minh City, designed the house with the unique idea of using solid brick as the main material.
5. The team says their main purpose is not only to create a working space for ceramic artists but also a meeting place for brick lovers to share their passion.
Xem tất cả câu ví dụ về brick /brik/