arrangement /ə'reindʤmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị
to make one's own arrangements → tự thu xếp
sự dàn xếp, sự hoà giải
to come to on an arrangement → đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải
to make arrangements with somebody → dàn xếp với ai
sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại
(toán học) sự chỉnh hợp
(kỹ thuật) sự lắp ráp
@arrangement
sự sắp xếp, chỉnh hợp
Các câu ví dụ:
1. In its latest episode aired Saturday, the reality show asked contestants to dive underwater in the central province and to memorize the arrangement of the cement blocks on coral reefs.
Nghĩa của câu:Trong tập mới nhất được phát sóng vào thứ Bảy, chương trình thực tế yêu cầu các thí sinh lặn dưới nước ở tỉnh miền Trung và ghi nhớ cách sắp xếp của các khối xi măng trên các rạn san hô.
Xem tất cả câu ví dụ về arrangement /ə'reindʤmənt/