brunch /brʌntʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) bữa nửa buổi (bữa sáng và bữa ăn trưa gộp làm một)
Các câu ví dụ:
1. every day, to take a slow brunch on a plastic stool arranged under rows of family photographs.
Xem tất cả câu ví dụ về brunch /brʌntʃ/