sweet /swi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngọt
as sweet a honey → ngọt như mật
sweet stuff → của ngọt, mức kẹo
to have a sweet tooth → thích ăn của ngọt
ngọt (nước)
sweet water → nước ngọt
thơm
air is sweet with orchid → không khí sực mùi hoa lan thơm ngát
dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm
a sweet voice → giọng êm ái
a sweet song → bài hát du dương
a sweet sleep → giấc ngủ êm đềm
tươi
is the meat still sweet? → thịt còn tươi không?
tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương
that's very sweet of you → anh thật tử tế
sweet temper → tính nết dễ thương
(thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú
a sweet face → khuôn mặt xinh xắn
a sweet girl → cô gái đang yêu
sweet one → em yêu
a sweet toil → việc vất vả nhưng thích thú
'expamle'>at one's own sweet will
tuỳ ý, tuỳ thích
to be sweet on (upon) somebody
phải lòng ai, mê ai
danh từ
sự ngọt bùi; phần ngọt bùi
=the sweet and the bitter of life → sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời
của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng
((thường) số nhiều) hương thơm
flowers diffusing their sweets on the air → hoa toả hương thơm vào không khí
(số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá
the sweets of success → những điều thú vị của sự thành công
anh yêu, em yêu (để gọi)
Các câu ví dụ:
1. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.
Nghĩa của câu:Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.
2. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.
Nghĩa của câu:Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.
3. Many students, including those who are not overweight, tend to pursue unhealthy eating habits, consuming sugary drinks and sweet foods.
4. The cake has a smooth, glossy black crust, the filling is a combination of sweet and fatty flavors with lard, sugar, copra and green beans.
5. Photo by Pham Tuan Lam Self-service che (sweet soup dessert) Many people enjoy mixing the ingredients themselves to create a cup of che.
Xem tất cả câu ví dụ về sweet /swi:t/